Từ điển tên

Tên Nguyệt TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Tú

Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Tú gợi đến người con gái xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Tú

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyệt Tú

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Cầm, Nguyệt Thu, Nguyệt Thanh, Nguyệt Nhi,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tú, Diễm Tú, Nhã Tú, Vân Tú, Linh Tú, Gia Tú, Tú Tú, Hồng Tú, Mỹ Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Tú

Giới tính

Tên Nguyệt Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Tú có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Tú cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Tú sang thần số học
NGUYT TÚ
3753
5722

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Tú

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月锈
  • 月 - vừng nguyệt
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Michaela 跀秀
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 秀 - tú tài
Maple 跀綉
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 綉 - cẩm tú
Loree 跀宿
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 宿 - tinh tú
Venice 跀蓿
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 跀锈
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 跀鏽
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
Mayola 跀繡
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 繡 - cẩm tú
Ozelle 跀绣
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 绣 - cẩm tú
Vonceil 跀銹
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 銹 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu