Từ điển tên

Tên Diệp BáchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Bách

chữ "diệp" mang nghĩa chói lọi, hiển hách. Mong con sẽ có được trí thông minh hơn người, sự nghiệp rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

116 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Bách

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diệp Bách

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Bang, Diệp Bảo, Diệp Bích, Diệp Bổn, Diệp Bửu, Diệp Giang, Diệp Giao, Diệp Hạ, Diệp Kiên,

Đệm ghép với tên Bách

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bách trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Bách, Hiểu Bách, Thi Bách, Tiểu Bách, Khắc Bách, Lĩnh Bách, Huỳnh Bách, Hồng Bách, Tài Bách,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Bách

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Bách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Bách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Bách

Giới tính

Tên Diệp Bách thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Bách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Bách có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Bách. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Bách đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Bách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Bách trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Bách bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Bách có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Bách trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Bách là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Bách cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Bách được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Bách trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Bách trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Bách sang thần số học
DIP BÁCH
951
47238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Bách

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Bách
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶迫
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Betsy 葉迫
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Will 靨迫
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Rosalyn 曄迫
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Omega 晔迫
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Dot 靥迫
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Simmie 燁迫
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Vertis 爗迫
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Sible 烨迫
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Bách đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Bách

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Bách

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Bách / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu