Từ điển tên

Tên Diệp LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Lam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệp Lam.

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Lam

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệp Lam

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thu, Diệp Xuân, Diệp Duyên, Diệp Thủy, Diệp Hiếu, Diệp Bình, Diệp Đan, Diệp An, Diệp Trân,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Lam, Trà Lam, Hạnh Lam, Nguyệt Lam, Quyền Lam, Tuệ Lam, Song Lam, Ái Lam, Bé Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Lam

Giới tính

Tên Diệp Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Lam có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Lam cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Lam sang thần số học
DIP LAM
951
4734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Lam

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶籃
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Katie 靨琳
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 靨蓝
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 蓝 - xanh lam
Betsy 葉篮
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Beverley 靨籃
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Rosalyn 曄蓝
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 蓝 - xanh lam
Marva 靨岚
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 靨嵐
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 靨篮
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 靨婪
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 婪 - tham lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu