Từ điển tên

Tên Nguyệt LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Lam

"Nguyệt" có nghĩa là trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. "Lam" có nghĩa là màu xanh lam, màu của bầu trời, của biển cả, thường gợi lên cảm giác bình yên, dịu dàng. Tên "Nguyệt Lam" mang ý nghĩa mong muốn con có vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết như ánh trăng, đồng thời cũng có sự điềm tĩnh, trầm ổn, thanh cao và trí tuệ. Mong con sau này có tính cách dịu dàng, hiền lành, thông minh, tài năng và có khí chất thanh cao, sống có trách nhiệm, luôn nỗ lực và cố gắng để đạt được mục tiêu của mình. Người viết Từ điển tên

96 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Lam

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nguyệt Lam

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Ảnh, Nguyệt Tiên, Nguyệt Huỳnh, Nguyệt Bội, Nguyệt Thơ, Nguyệt Thư, Nguyệt Hường, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Ân,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quyền Lam, Lệ Lam, Ỷ Lam, Hiền Lam, Mộng Lam, Hạnh Lam, Trà Lam, Huyền Lam, Diệp Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Lam

Giới tính

Tên Nguyệt Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Lam có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Lam cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Lam sang thần số học
NGUYT LAM
3751
57234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Lam

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 跀琳
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Sadie 月蓝
  • 月 - vừng nguyệt
  • 蓝 - xanh lam
Maggie 跀蓝
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 跀籃
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 跀岚
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 跀嵐
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 跀篮
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 跀婪
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 婪 - tham lam
Cammie 跀糮
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu