Từ điển tên

Tên Hạnh LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Lam

Tên Hạnh Lam mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và vẻ đẹp."Hạnh" trong tên Hạnh Lam có nghĩa là hạnh phúc, niềm vui và sự may mắn."Lam" trong tên Hạnh Lam có nghĩa là màu xanh lam, tượng trưng cho sự bình tĩnh, yên bình và hy vọng. Vì vậy, tên Hạnh Lam gợi đến hình ảnh một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, hạnh phúc và tràn đầy hy vọng. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Lam

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạnh Lam

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Thương, Hạnh Hoàng, Hạnh Sương, Hạnh Hồng, Hạnh Loan, Hạnh Nữ, Hạnh Tuyết, Hạnh Tường, Hạnh Trà,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Lam, Quyền Lam, Lệ Lam, Ỷ Lam, Hiền Lam, Trà Lam, Huyền Lam, Diệp Lam, Tuệ Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Lam

Giới tính

Tên Hạnh Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Lam có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Lam cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Lam sang thần số học
HNH LAM
11
85834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Lam

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 行琳
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Paige 幸蓝
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 蓝 - xanh lam
Maggie 行蓝
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 行籃
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 行岚
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 岚 - lam chướng
Nan 倖蓝
  • 倖 - xem hãnh
  • 蓝 - xanh lam
Lauretta 行嵐
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 行篮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 行婪
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 婪 - tham lam
Cammie 行糮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu