Từ điển tên

Tên Diệp ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Thu

Theo nghĩa Hán - Việt, "Diệp" là lá, "Thu" là mùa thu, thời điểm thu hoạch, khí trời trong xanh, thời tiết ôn hòa, ấm áp. "Diệp Thu" có nghĩa là lá mùa thu. Đặt con tên "Diệp Thu" là mong muốn con luôn xinh đẹp , trong sáng và có cuộc sống giàu sang an lành may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Thu

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Diệp Thu

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Xuân, Diệp Duyên, Diệp Thủy, Diệp Hiếu, Diệp Quyên, Diệp Lam, Diệp Bình, Diệp Đan, Diệp An,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Thu, Nam Thu, Phong Thu, Kỳ Thu, Thái Thu, Hằng Thu, Linh Thu, Sương Thu, Hồ Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Thu

Giới tính

Tên Diệp Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Thu có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Thu cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Thu sang thần số học
DIP THU
953
4728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Thu

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalyn 曄𩹤
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩹤 - cá thu
Leta 靨收
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 靨鰍
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鰍 - cá thu
Myrle 靨𩹤
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𩹤 - cá thu
Omega 晔𩹤
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 靨収
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 靨揪
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 靨鞦
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 靨𩷊
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𩷊 - cá thu
Littie 靨楸
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu