Từ điển tên

Tên Diệp TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Tố

Theo nghĩa Hán-Việt, "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, chữ "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. "Tố Diệp" là cái tên đặt với mong muốn con sau này có cuộc sống giàu sang nhưng vẫn luôn mộc mạc thanh đạm nhã nhặn, không phô trương, lòe loẹt. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Tố

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệp Tố

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Tú, Diệp Úy, Diệp Xoan, Diệp Xuyến, Diệp Ý, Diệp Yên, Diệp Diệp, Diệp Thơ, Diệp Đoan,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Tố, Giang Tố, Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố, Như Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Tố

Giới tính

Tên Diệp Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Tố có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Tố cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Tố sang thần số học
DIP T
956
472

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Tố

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶𬲃
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 𬲃 - giông tố
Betsy 葉𬲃
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 𬲃 - giông tố
Will 靨𬲃
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𬲃 - giông tố
Rosalyn 曄𬲃
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𬲃 - giông tố
Omega 晔𬲃
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𬲃 - giông tố
Dot 靥𬲃
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𬲃 - giông tố
Simmie 燁𬲃
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𬲃 - giông tố
Vertis 爗𬲃
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𬲃 - giông tố
Sible 烨𬲃
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu