Ý nghĩa tên Diệu Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu, "Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên "Diệu Thanh" là mong muốn con có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệu tên Thanh
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Diệu Thanh
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lan, Diệu Phương, Diệu Thu, Diệu Thùy, Diệu Châu,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Vân Thanh, Hải Thanh, Giang Thanh, Mai Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Thanh Đang tăng dần
Tên Diệu Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diệu Thanh phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Đà Nẵng | 0.02% |
3 | Trà Vinh | 0.02% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Thanh
Giới tính
Tên Diệu Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diệu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Thanh bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Thanh cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Thanh trong thần số học
D | I | Ệ | U | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 耀清 |
|
Maxine | 妙鲭 |
|
Pearl | 兆鲭 |
|
Juliana | 耀声 |
|
Blanche | 耀鍚 |
|
Mollie | 耀聲 |
|
Cleo | 耀蜻 |
|
Bettie | 耀鲭 |
|
Kyleigh | 耀青 |
|
Anika | 耀晴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả