Từ điển tên

Tên Đình BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Bình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đình Bình.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Bình

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đình Bình

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Nhân, Đình Hòa, Đình Đại, Đình Sang,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Nguyên Bình, Phong Bình, Phương Bình, Quảng Bình, Gia Bình, Hữu Bình, Duy Bình, Huy Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Bình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Bình Đang tăng dần

Tên Đình Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Bình phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Bình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.03%
2 Hải Dương 0.02%
3 Bắc Ninh 0.02%
4 Hà Nam 0.02%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đình Bình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Bình

Giới tính

Tên Đình Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Bình có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Bình cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Bình sang thần số học
ĐÌNH BÌNH
99
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Bình

Tên tiếng Anh cho tên Đình Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 霆坪
  • 霆 - lôi đình
  • 坪 - bình nguyên
Mario 霆萍
  • 霆 - lôi đình
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 霆缾
  • 霆 - lôi đình
  • 缾 - bình rượu
Abraham 廷泙
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 廷评
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 评 - bình phẩm
Kaleb 仃𤭸
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 𤭸 - bình rượu
Beau 廷評
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 評 - bình phẩm
Gage 停𤭸
  • 停 - đình chỉ
  • 𤭸 - bình rượu
Tyson 霆屏
  • 霆 - lôi đình
  • 屏 - tấm bình phong
Brennan 霆𤭸
  • 霆 - lôi đình
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu