Từ điển tên

Tên Đình TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Tâm

Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Tâm là tâm điểm chốn quan viên, hàm nghĩa người có tài năng. Sửa bởi Từ điển tên

141 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Tâm

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đình Tâm

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình An, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Anh, Đình Thi, Đình Toàn, Đình Phú,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tâm, Công Tâm, Đắc Tâm, Kiên Tâm, Kỳ Tâm, Hoàng Tâm, Thiện Tâm, Hữu Tâm, Chí Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Tâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Tâm Đang tăng dần

Tên Đình Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Tâm phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Tâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.03%
2 Khánh Hòa 0.02%
3 Kon Tum 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đình Tâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Tâm

Giới tính

Tên Đình Tâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Tâm có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Tâm cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Tâm sang thần số học
ĐÌNH TÂM
91
45824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu