Ý nghĩa tên Đồng Thanh
Tên Đồng Thanh trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là "âm thanh đồng nhất", thể hiện sự hòa hợp, thống nhất và đồng lòng. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là có tính cách cởi mở, thân thiện và dễ gần. Họ luôn cố gắng tạo ra sự hài hòa trong mọi mối quan hệ và không ngại thể hiện quan điểm của mình một cách thẳng thắn. Đồng Thanh cũng là những người có khả năng giao tiếp tuyệt vời, có thể dễ dàng kết nối và xây dựng mối quan hệ với những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đồng tên Thanh
Tên đệm Đồng
đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Đồng Thanh
Tên ghép với đệm Đồng
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đồng Nhân, Đồng Hơn, Đồng Cường, Đồng Sinh, Đồng Khương, Đồng Điền, Đồng Tài, Đồng Luận, Đồng Hào,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đinh Thanh, Năng Thanh, Thực Thanh, Khiêm Thanh, Phạm Thanh, Thạch Thanh, Ha Thanh, Tống Thanh, Tùng Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đồng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Thanh
Giới tính
Tên Đồng Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đồng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đồng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đồng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Đồng Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đồng Thanh
- Danh từ: hợp kim của đồng với thiếc hoặc với nguyên tố khác, trừ kẽm.
- Đồng nghĩa: thanh đồng
- Phụ từ: cùng (nói, hát) một lúc như nhau
- đọc đồng thanh
- mọi người cùng đồng thanh trả lời
- Phụ từ: cùng tỏ ra hoàn toàn nhất trí như nhau
- hội nghị đồng thanh quyết nghị
Tên Đồng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đồng Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Thanh bao gồm:
- Đệm Đồng có 15 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Thanh có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đồng Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đồng Thanh trong thần số học
Đ | Ồ | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.