Từ điển tên

Tên Năng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Năng Thanh

Năng Thanh là cái tên mang ý nghĩa về một người có năng lực, thông minh, sáng suốt. Năng Thanh được ghép từ hai chữ: Năng và Thanh. Chữ "Năng" có nghĩa là khả năng, sức mạnh, tài năng. Chữ "Thanh" có nghĩa là trong sạch, trong sáng, cao quý. Vì vậy, cái tên Năng Thanh hàm ý chỉ những người có khả năng xuất chúng, tư chất thông minh, sáng suốt, có tài lãnh đạo và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Năng tên Thanh

Tên đệm Năng

Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Năng Thanh

Tên ghép với đệm Năng

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Năng Quốc, Năng Việt, Năng Khiển, Năng Thịnh, Năng Bảo, Năng Điệp, Năng Tiền, Năng Nguyên, Năng Nhị,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thực Thanh, Khiêm Thanh, Đinh Thanh, Đồng Thanh, Phạm Thanh, Thạch Thanh, Ha Thanh, Tống Thanh, Tùng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Năng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Thanh

Giới tính

Tên Năng Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Năng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Năng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Năng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Năng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Năng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Năng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Năng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Năng Thanh sang thần số học
NĂNG THANH
11
5572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Năng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Năng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu