Ý nghĩa tên Năng Thanh
Năng Thanh là cái tên mang ý nghĩa về một người có năng lực, thông minh, sáng suốt. Năng Thanh được ghép từ hai chữ: Năng và Thanh. Chữ "Năng" có nghĩa là khả năng, sức mạnh, tài năng. Chữ "Thanh" có nghĩa là trong sạch, trong sáng, cao quý. Vì vậy, cái tên Năng Thanh hàm ý chỉ những người có khả năng xuất chúng, tư chất thông minh, sáng suốt, có tài lãnh đạo và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Năng tên Thanh
Tên đệm Năng
Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Năng Thanh
Tên ghép với đệm Năng
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Năng Quốc, Năng Việt, Năng Khiển, Năng Thịnh, Năng Bảo, Năng Điệp, Năng Tiền, Năng Nguyên, Năng Nhị,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thực Thanh, Khiêm Thanh, Đinh Thanh, Đồng Thanh, Phạm Thanh, Thạch Thanh, Ha Thanh, Tống Thanh, Tùng Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Năng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Thanh
Giới tính
Tên Năng Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Năng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Năng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Năng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Năng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Năng Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Thanh bao gồm:
- Đệm Năng có 3 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Năng Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Năng Thanh trong thần số học
N | Ă | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.