Từ điển tên

Tên Tống ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tống Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tống Thanh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tống tên Thanh

Tên đệm Tống

Nghĩa Hán Việt là đưa đi, hàm ý chỉ sự việc diễn tiến, thái độ chấp nhận phát triển.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tống Thanh

Tên ghép với đệm Tống

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Tống trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tống Sang, Tống Ngọc, Tống Lãnh, Tống Đạt, Tống Hưng, Tống Giang,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ha Thanh, Thạch Thanh, Phạm Thanh, Đồng Thanh, Đinh Thanh, Tùng Thanh, Tự Thanh, Triệu Thanh, Kế Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tống Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tống Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tống Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tống Thanh

Giới tính

Tên Tống Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tống Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tống kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tống và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tống Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tống Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tống Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tống Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tống Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tống Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tống Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tống Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tống là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tống Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tống và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tống Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tống Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tống Thanh sang thần số học
TNG THANH
61
2572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tống Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tống Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tống Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu