Ý nghĩa tên Thạch Thanh
Ý nghĩa đệm Thạch tên Thanh
Tên đệm Thạch
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thạch Thanh
Tên ghép với đệm Thạch
Có tổng số 64 tên ghép với đệm Thạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thạch Nghĩa, Thạch Hải, Thạch Dương, Thạch Tường, Thạch Ấn, Thạch Thịnh, Thạch Huy, Thạch Lâm, Thạch Đức,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phạm Thanh, Đồng Thanh, Đinh Thanh, Năng Thanh, Thực Thanh, Ha Thanh, Tống Thanh, Tùng Thanh, Tự Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thạch Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thạch Thanh
Giới tính
Tên Thạch Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thạch kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thạch và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thạch Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thạch Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thạch Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thạch Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thạch Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thạch Thanh bao gồm:
- Đệm Thạch có 4 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thạch Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thạch Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thạch là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thạch Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thạch và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thạch Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thạch Thanh trong thần số học
T | H | Ạ | C | H | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||||
2 | 8 | 3 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.