Từ điển tên

Tên Du HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Du Hà.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Hà

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Du Hà

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Lợi, Du Thuận, Du Di, Du Đại, Du Hùng, Du Trí, Du Tuấn, Du Cảnh, Du Đông,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Hà, Lại Hà, Tiết Hà, Sây Hà, Tuệ Hà, Hàm Hà, Thiện Hà, Phi Hà, Lệnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Hà

Giới tính

Tên Du Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Hà có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Hà cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Hà sang thần số học
DU HÀ
31
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Hà

Tên tiếng Anh cho tên Du Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸霞
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Dara 逾霞
  • 逾 - du dương
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Ursula 媮霞
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lilith 油霞
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Tana 游霞
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Laquita 榆霞
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Mellissa 渝霞
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Zina 萸霞
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Dedra 愉霞
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Stephaine 腴霞
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu