Từ điển tên

Tên Phi HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Hà.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hà

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Hà

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Lam, Phi Quê, Phi Hằng, Phi Đắc, Phi Hội, Phi Mỹ, Phi Lai, Phi Nhi, Phi Hạo,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Hà, Hàm Hà, Tuệ Hà, Sây Hà, Tiết Hà, Lại Hà, Cúc Hà, Du Hà, Lệnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hà

Giới tính

Tên Phi Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hà có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hà cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hà sang thần số học
PHI HÀ
91
788

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Hà

Tên tiếng Anh cho tên Phi Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲霞
  • 菲 - phương phi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Katelyn 非霞
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jeff 妃霞
  • 妃 - cung phi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Margo 剕霞
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sloane 飞霞
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Danika 披霞
  • 披 - bạc phơ
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Cheryle 纰霞
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sherryl 紕霞
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Aletha 鲱霞
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Romona 鈹霞
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu