Từ điển tên

Tên Thiện HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Hà

Thiện Hà là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự lương thiện, trong sáng và rộng lớn như dòng sông thiên hà. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống an lành, hạnh phúc và biết yêu thương, giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Hà

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiện Hà

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Vũ, Thiện Trăm, Thiện Hội, Thiện Tiền, Thiện Cảnh, Thiện Nhung, Thiện Toán, Thiện Vĩ, Thiện Định,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Hà, Tuệ Hà, Sây Hà, Tiết Hà, Lại Hà, Cúc Hà, Du Hà, Phi Hà, Lệnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hà

Giới tính

Tên Thiện Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hà có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hà cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Hà sang thần số học
THIN HÀ
951
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶霞
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lucinda 擅霞
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Heaven 善霞
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Iva 膻霞
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Bertie 嬗霞
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Louella 鳝霞
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Dessie 蟺霞
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Iola 饍霞
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Tessie 膳霞
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Mozelle 繕霞
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu