Từ điển tên

Tên Hàm HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hàm Hà.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên Hà

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hàm Hà

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Thành, Hàm Thuyên, Hàm Đô, Hàm Phúc, Hàm Đạt, Hàm Châu, Hàm Nhân, Hàm Ly, Hàm Xương,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuệ Hà, Sây Hà, Tiết Hà, Lại Hà, Cúc Hà, Du Hà, Thiện Hà, Phi Hà, Lệnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Hà

Giới tính

Tên Hàm Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Hà có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Hà cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm Hà sang thần số học
HÀM HÀ
11
848

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hàm Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛霞
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Essence 圅霞
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Karley 鹹霞
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jasmyn 衔霞
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jessi 銜霞
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Leandra 函霞
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jayna 酣霞
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Melia 含霞
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kayle 𦛜霞
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kalee 頷霞
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu