Từ điển tên

Tên Lại HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lại Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lại Hà.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lại tên Hà

Tên đệm Lại

Đệm Lại có nguồn gốc từ chữ Hán "黎" (lê), nghĩa là "bình minh", "rạng rỡ". Theo quan niệm của người Việt, đệm Lại tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng và đầy hứa hẹn. Người sở hữu đệm này thường được tin rằng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng được biết đến là những người có tính cách vui vẻ, hòa đồng và được nhiều người yêu mến.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lại Hà

Tên ghép với đệm Lại

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Lại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lại Hàn, Lại Thành, Lại Hương,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Hà, Du Hà, Tiết Hà, Sây Hà, Tuệ Hà, Hàm Hà, Thiện Hà, Phi Hà, Lệnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lại Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lại Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lại Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lại Hà

Giới tính

Tên Lại Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lại Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lại kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lại và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lại Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lại Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lại Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lại Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lại Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lại Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lại Hà có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lại Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lại là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lại Hà cần xác định rõ ràng đệm Lại và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lại Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lại Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lại Hà sang thần số học
LI HÀ
191
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lại Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lại Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Peter 又霞
  • 又 - lại ra đi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sue 赖霞
  • 赖 - ỷ lại
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Tilly 賚霞
  • 賚 - lời lãi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Aadhya 癞霞
  • 癞 - lại (bệnh giống như bệnh hủi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Brighton 賴霞
  • 賴 - trái lại, trái phép; bên trái
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Amyra 癩霞
  • 癩 - bệnh cùi (bệnh phong)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Renesmee 籟霞
  • 籟 - lại (sáo thời cổ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Marigold 籁霞
  • 籁 - lại (sáo thời cổ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elowen 赉霞
  • 赉 - tưởng lại (ban tặng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Naveah 𫣚霞
  • 𫣚 - đi lại
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lại Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lại Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lại Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lại Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu