Từ điển tên

Tên Đức ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đại

Tên Đức Đại mang ý nghĩa sâu sắc về một người có đức tính cao cả, rộng lớn như biển cả. Đây là người có tâm hồn nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có ý chí kiên cường, không ngại gian khổ, thử thách. Đường công danh, sự nghiệp của họ luôn có sự che chở của bề trên, gặp nhiều may mắn và hanh thông. Tuy nhiên, đôi khi họ có phần cố chấp, cứng nhắc và sống quá lý trí, khiến họ khó gần và tạo khoảng cách với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đại

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đức Đại

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Thông, Đức Văn, Đức Hoàn, Đức Hà,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Đại, Bá Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Minh Đại, Xuân Đại, Đình Đại, Ngọc Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đại

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Đại Đang tăng dần

Tên Đức Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Đại phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Đại phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Bắc Ninh 0.02%
3 Ninh Bình 0.02%
4 Nam Định 0.02%
5 Phú Thọ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đức Đại theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đại

Giới tính

Tên Đức Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đại có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đại cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đại sang thần số học
ĐC ĐI
319
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đại

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 德杕
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 杕 - cây đại
Chance 德𡐡
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 德袋
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Hans 德𠰺
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 德玳
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Nicholai 德瑇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu