Từ điển tên

Tên Đức ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Đông.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đông

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Đông

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Định, Đức Tính, Đức Luân, Đức Quỳnh,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đông, Chấn Đông, Hiểu Đông, Huỳnh Đông, Khánh Đông, Hoàng Đông, Thanh Đông, Hữu Đông, Hải Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đông

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Đông Đang tăng dần

Tên Đức Đông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Đông phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Đông phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Lai Châu 0.02%
3 Bắc Ninh 0.02%
4 Ninh Bình 0.02%
5 Hà Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đức Đông theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đông

Giới tính

Tên Đức Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đông có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đông cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đông sang thần số học
ĐC ĐÔNG
36
43457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đông

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 德冬
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 冬 - đông cô; mùa đông
Carson 德𨒟
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Elliott 德鶇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
Conner 德疼
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
Weston 德氭
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 氭 - khí độc Rn
Zane 德腖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 腖 - đông (chất albumin)
Darius 德冻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 冻 - đông cứng
Drake 德凍
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 凍 - gióng giả
Demetrius 德胨
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 胨 - đông (chất albumin)
Jakob 德東
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 東 - phía đông, phương đông

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu