Ý nghĩa tên Đức Giáp
Đức Giáp là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện phẩm chất và tính cách đáng quý của người sở hữu. Đức: Đạo đức, nhân hậu, chính trực, có lòng bác ái, thương người.- Giáp: Giáp trụ, bảo vệ, mạnh mẽ, vững vàng, kiên cường. Cái tên Đức Giáp hàm ý một người có tấm lòng nhân hậu, luôn sống theo lẽ phải, được mọi người yêu quý. Đồng thời, họ cũng là người mạnh mẽ, có khả năng bảo vệ bản thân và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Giáp
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Đức Giáp
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Ngân, Đức Thụ, Đức Doanh, Đức Mậu,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Giáp, Duy Giáp, Quý Giáp, Anh Giáp, Hữu Giáp, Minh Giáp, Đình Giáp, Hoàng Giáp, Trọng Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Giáp
Giới tính
Tên Đức Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Đức Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Giáp bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Giáp có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Giáp cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Giáp trong thần số học
Đ | Ứ | C | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 1 | |||||
4 | 3 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 德挟 |
|
Elmer | 德颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả