Từ điển tên

Tên Dung DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Duy

(tiếng Hán: 容 Duy) mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc: (容): Biểu thị sự bao dung, độ lượng, có thể chứa đựng được nhiều điều. Ngoài ra, còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, dễ nhìn. ( duy ): Biểu tượng cho sự duy nhất, khác biệt và duy trì. Nó thể hiện phẩm chất kiên định, không dễ bị lung lay. Khi kết hợp lại, Dung Duy mang hàm ý về một người có tâm hồn rộng lượng, bao dung, biết tiếp nhận và dung hòa những điều khác biệt. Họ sở hữu vẻ đẹp hài hòa, vừa dịu dàng, vừa mạnh mẽ, đồng thời có lập trường vững vàng, luôn kiên định với con đường mình đã chọn. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Duy

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dung Duy

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Tú, Dung Loan, Dung Phát, Dung Uyên, Dung Huy, Dung Nina, Dung Trang, Dung Minh, Dung Thi,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Duy, Thục Duy, Vĩ Duy, Chánh Duy, Tước Duy, Kính Duy, Kha Duy, Vinh Duy, Thìn Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Duy

Giới tính

Tên Dung Duy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Duy có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Duy cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Duy sang thần số học
DUNG DUY
337
4574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Duy

Tên tiếng Anh cho tên Dung Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容維
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 維 - duy tân; duy trì
Mariana 鱅維
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 維 - duy tân; duy trì
Kaylin 熔維
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 維 - duy tân; duy trì
Kendal 融維
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 維 - duy tân; duy trì
Joslyn 慵維
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 維 - duy tân; duy trì
Keeley 蓉維
  • 蓉 - phù dung
  • 維 - duy tân; duy trì
Katlin 溶維
  • 溶 - dung dịch
  • 維 - duy tân; duy trì
Julisa 榕維
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 維 - duy tân; duy trì
Kiarra 鎔維
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 維 - duy tân; duy trì
Kiesha 鏞維
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu