Ý nghĩa tên Nam Mai
Nam Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên Nam Mai có nguồn gốc từ tiếng Việt, trong đó "Nam" mang ý nghĩa là phương Nam, chỉ những người con của miền đất đầy nắng ấm và trù phú. Còn "Mai" là loài hoa biểu tượng cho sự thanh khiết, trong sáng và vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao. Khi kết hợp lại, tên Nam Mai mang ý nghĩa là những người con gái miền Nam xinh đẹp, dịu dàng và có tâm hồn trong sáng. Họ là những cô gái thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng là những người giàu tình cảm, luôn chu đáo, ân cần và biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Mai
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Nam Mai
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nam Trinh, Nam Như, Nam Thư, Nam Thu, Nam Quỳnh, Nam Trà, Nam Hương, Nam Linh, Nam Trân,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Duyên Mai, Vân Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Yên Mai, Song Mai, Châu Mai, Út Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Mai
Giới tính
Tên Nam Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Nam Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Mai bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Mai có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Mai cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Mai trong thần số học
N | A | M | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
5 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nam Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南𢲪 |
|
Carla | 楠梅 |
|
Tamara | 男𨨦 |
|
Yvette | 男𪰹 |
|
Susanne | 楠玫 |
|
Jerri | 楠煤 |
|
Diann | 楠霉 |
|
Judi | 楠埋 |
|
Doretha | 楠𠶣 |
|
Jacquline | 楠槑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả