Từ điển tên

Tên Nam MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Mai

Nam Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên Nam Mai có nguồn gốc từ tiếng Việt, trong đó "Nam" mang ý nghĩa là phương Nam, chỉ những người con của miền đất đầy nắng ấm và trù phú. Còn "Mai" là loài hoa biểu tượng cho sự thanh khiết, trong sáng và vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao. Khi kết hợp lại, tên Nam Mai mang ý nghĩa là những người con gái miền Nam xinh đẹp, dịu dàng và có tâm hồn trong sáng. Họ là những cô gái thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng là những người giàu tình cảm, luôn chu đáo, ân cần và biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Mai

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nam Mai

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Trinh, Nam Như, Nam Thư, Nam Thu, Nam Quỳnh, Nam Trà, Nam Hương, Nam Linh, Nam Trân,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Mai, Vân Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Yên Mai, Song Mai, Châu Mai, Út Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Mai

Giới tính

Tên Nam Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Mai có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Mai cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Mai sang thần số học
NAM MAI
119
544

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nam Mai

Tên tiếng Anh cho tên Nam Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南𢲪
  • 南 - phương nam
  • 𢲪 - miệt mài
Carla 楠梅
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 梅 - mái chèo
Tamara 男𨨦
  • 男 - nam nữ
  • 𨨦 - cái mai
Yvette 男𪰹
  • 男 - nam nữ
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 楠玫
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 楠煤
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 楠霉
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 楠埋
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 楠𠶣
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 楠槑
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu