Từ điển tên

Tên Duyên ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duyên Chi

Duyên Chi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự duyên dáng, may mắn và tốt lành cho người sở hữu. Tên này được ghép từ hai từ "Duyên" và "Chi". "Duyên" có nghĩa là mối quan hệ tốt đẹp, sự gắn bó, gắn kết giữa người với người. Người mang tên Duyên thường được quý mến, có nhiều bạn bè và dễ dàng tạo được các mối quan hệ tốt. "Chi" có nghĩa là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Người mang tên Duyên Chi thường có sức sống mãnh liệt, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và mong muốn cuộc sống của mình luôn tươi mới, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duyên tên Chi

Tên đệm Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Duyên Chi

Tên ghép với đệm Duyên

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Duyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên A, Duyên Liên, Duyên Mộng, Duyên Mỹ, Duyên Nhã, Duyên Nhân, Duyên Tâm, Duyên Tân, Duyên Thiên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiển Chi, Hy Chi, Khải Chi, Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duyên Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duyên Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duyên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duyên Chi

Giới tính

Tên Duyên Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duyên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duyên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duyên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duyên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duyên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duyên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duyên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duyên Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duyên Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duyên Chi có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duyên Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duyên là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duyên Chi cần xác định rõ ràng đệm Duyên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duyên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duyên Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duyên Chi sang thần số học
DUYÊN CHI
3759
4538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Duyên Chi

Tên tiếng Anh cho tên Duyên Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 缘芝
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Liam 櫞芝
  • 櫞 - củ duyên (trái chanh da dày)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Aidan 緣芝
  • 緣 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Harrison 椽芝
  • 椽 - duyên bút (bài văn hay); duyên điều (đòn tay)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Jonah 沿芝
  • 沿 - duyên hải
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kameron 橼芝
  • 橼 - củ duyên (trái chanh da dày)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Tristen 鉛芝
  • 鉛 - duyên hải
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Orion 铅芝
  • 铅 - duyên hải
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duyên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duyên Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duyên Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duyên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu