Từ điển tên

Tên Miên ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Miên Chi

"Miên" trong từ "Mộc Miên" là tên gọi khác của Hoa Gạo, có màu đỏ rực, nở vào mùa hè. Mỗi khi hoa gạo rụng xuống, các sợi bông của quả gạo bay ra rất đẹp. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Miên Chi" là sự kết hợp độc đáo được dùng đặt cho các bé gái, với mong muốn khi lớn lên con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, chung thủy. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Miên tên Chi

Tên đệm Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Miên Chi

Tên ghép với đệm Miên

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Miên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Miên Thanh, Miên Thụy, Miên Trọng, Miên Tú, Miên Tuệ, Miên Vân, Miên Phương, Miên Vũ, Miên Hạ,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi, Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Miên Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Miên Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Miên Chi

Giới tính

Tên Miên Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Miên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Miên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Miên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Miên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Miên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Miên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Miên Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Miên Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Miên Chi có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Miên Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Miên là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Miên Chi cần xác định rõ ràng đệm Miên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Miên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Miên Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Miên Chi sang thần số học
MIÊN CHI
959
4538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Miên Chi

Tên tiếng Anh cho tên Miên Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brayden 緜芝
  • 緜 - miên (bông mới); miên man
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Cooper 纟芝
  • 纟 - mịch (bộ gốc: sợi tơ)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Tucker 糹芝
  • 糹 - mịch (bộ gốc: sợi tơ)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lane 眠芝
  • 眠 - thôi miên
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Dorian 棉芝
  • 棉 - miên bị (chăn bông)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Annalise 绵芝
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Gunnar 綿芝
  • 綿 - miên man
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Korey 沔芝
  • 沔 - miên man
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Chaz 宀芝
  • 宀 - miên (mái nhà)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Miên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Miên Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Miên Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Miên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu