Ý nghĩa tên Khải Chi
"Khải" trong Hán - Việt, có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Khải Chi" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động,. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Chi
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Khải Chi
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Đức, Khải Giang, Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Chi
Giới tính
Tên Khải Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Khải Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Chi bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Chi có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Chi cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Chi trong thần số học
K | H | Ả | I | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启芝 |
|
Josephine | 凯芝 |
|
Augustine | 垲芝 |
|
Beryl | 塏芝 |
|
Dortha | 揩芝 |
|
Alvie | 凱芝 |
|
Ethelene | 铠芝 |
|
Ammie | 剀芝 |
|
Elene | 鎧芝 |
|
Arnell | 啓芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả