Từ điển tên

Tên Khải ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Chi

"Khải" trong Hán - Việt, có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Khải Chi" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động,. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Chi

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khải Chi

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Đức, Khải Giang, Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Chi

Giới tính

Tên Khải Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Chi có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Chi cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Chi sang thần số học
KHI CHI
199
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Chi

Tên tiếng Anh cho tên Khải Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启芝
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Josephine 凯芝
  • 凯 - khải hoàn
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Augustine 垲芝
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Beryl 塏芝
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Dortha 揩芝
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Alvie 凱芝
  • 凱 - ngai vàng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ethelene 铠芝
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ammie 剀芝
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Elene 鎧芝
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Arnell 啓芝
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu