Ý nghĩa tên Hy Chi
Hy có nghĩa là vui vẻ, sáng rõ. Hy Chi nghĩa là cành cây vui vẻ, ngụ ý con người như 1 điểm tụ hội niềm vui, sự thành đạt trong đời, luôn có những điều tốt đẹp tìm đến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hy tên Chi
Tên đệm Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Hy Chi
Tên ghép với đệm Hy
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hy Độ, Hy Đức, Hy Quang, Hy Tâm, Hy Vọng, Hy Hiếu, Hy Triết, Hy Nô, Hy Ngọc,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Chi, Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hy Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Chi
Giới tính
Tên Hy Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hy kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
y
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Hy Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hy Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Chi bao gồm:
- Đệm Hy có 16 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Chi có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hy Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Chi cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hy Chi trong thần số học
H | Y | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | ||||
8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hy Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Arlene | 希芝 |
|
Carole | 嬉芝 |
|
Roma | 唏芝 |
|
Richie | 熹芝 |
|
Nedra | 欷芝 |
|
Reather | 稀芝 |
|
Floria | 𦏁芝 |
|
Rheta | 犧芝 |
|
Nira | 牺芝 |
|
Imo | 晞芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả