Từ điển tên

Tên Hy ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hy Chi

Hy có nghĩa là vui vẻ, sáng rõ. Hy Chi nghĩa là cành cây vui vẻ, ngụ ý con người như 1 điểm tụ hội niềm vui, sự thành đạt trong đời, luôn có những điều tốt đẹp tìm đến. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hy tên Chi

Tên đệm Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hy Chi

Tên ghép với đệm Hy

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hy Độ, Hy Đức, Hy Quang, Hy Tâm, Hy Vọng, Hy Hiếu, Hy Triết, Hy Nô, Hy Ngọc,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Chi, Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hy Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Chi

Giới tính

Tên Hy Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hy kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hy Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hy Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Chi có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hy Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Chi cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hy Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hy Chi sang thần số học
HY CHI
79
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hy Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hy Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arlene 希芝
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Carole 嬉芝
  • 嬉 - hi tiếu (cười đùa)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Roma 唏芝
  • 唏 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Richie 熹芝
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Nedra 欷芝
  • 欷 - hi hư (khóc sụt sùi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Reather 稀芝
  • 稀 - cười hề hề
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Floria 𦏁芝
  • 𦏁 - Khang Hi
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Rheta 犧芝
  • 犧 - hi sinh
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Nira 牺芝
  • 牺 - hi sinh
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Imo 晞芝
  • 晞 - thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hy Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hy Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hy Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu