Ý nghĩa tên Duyệt Trình
"Duyệt Trình" là động thái tỏ tường đưa ra, ngụ ý con người minh bạch sáng tỏ, nghiêm túc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duyệt tên Trình
Tên đệm Duyệt
Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Duyệt Trình
Tên ghép với đệm Duyệt
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Duyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyệt Trọng, Duyệt Tân, Duyệt Ấn, Duyệt Thế, Duyệt Quang, Duyệt Mỹ, Duyệt Minh, Duyệt Liên, Duyệt Nhiên,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhân Trình, Khoa Trình, Lai Trình, Thành Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Thúc Trình, Lâm Trình, Cẩm Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duyệt Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Duyệt Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duyệt Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duyệt Trình
Giới tính
Tên Duyệt Trình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duyệt Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duyệt kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duyệt và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duyệt Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duyệt Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duyệt Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Duyệt Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duyệt Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duyệt Trình bao gồm:
- Đệm Duyệt có 3 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duyệt Trình có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duyệt Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duyệt là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duyệt Trình cần xác định rõ ràng đệm Duyệt và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duyệt Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duyệt Trình trong thần số học
D | U | Y | Ệ | T | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | |||||||
4 | 2 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duyệt Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Imani | 閲酲 |
|
Haylie | 悅酲 |
|
Jamika | 阅酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duyệt Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả