Ý nghĩa tên Cẩm Trình
Cẩm Trình là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho con gái. Cái tên này mang ý nghĩa mong ước con sẽ có một cuộc sống sung túc, đủ đầy và may mắn. Chữ Cẩm trong tên Cẩm Tr trình có nghĩa là gấm vóc, biểu tượng cho sự quý giá, sang trọng và giàu có. Chữ Trình trong tên Trình có nghĩa là sự thẳng thắn, ngay thẳng, chính trực và công bằng. Như vậy, cái tên Cẩm Trình hàm ý mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống đầy đủ về vật chất, có địa vị xã hội cao, được mọi người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cẩm tên Trình
Tên đệm Cẩm
Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Cẩm Trình
Tên ghép với đệm Cẩm
Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cẩm Nghiêng, Cẩm Quí, Cẩm Luyến, Cẩm Lương, Cẩm Tứ, Cẩm Sang, Cẩm Đẹp, Cẩm Trâm, Cẩm Đan,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh Trình, Mỹ Trình, Trình Trình, Lệ Trình, Thị Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cẩm Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Trình
Giới tính
Tên Cẩm Trình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cẩm kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cẩm Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cẩm Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ẩ
-
-
m
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Cẩm Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cẩm Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Trình bao gồm:
- Đệm Cẩm có 3 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Trình có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cẩm Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Trình cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cẩm Trình trong thần số học
C | Ẩ | M | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melba | 唫程 |
|
Minerva | 錦程 |
|
Osie | 锦程 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả