Từ điển tên

Tên Nhân TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Trình

Nhân trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác nhân còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên Nhân Trình mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để hưởng quả ngọt. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Trình

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhân Trình

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Trúc, Nhân Tú, Nhân Tường, Nhân Tuyết, Nhân Huynh, Nhân Mạnh, Nhân Phong, Nhân Tương, Nhân Duy,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Trình, Lai Trình, Thành Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Thúc Trình, Lâm Trình, Cẩm Trình, Thái Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Trình

Giới tính

Tên Nhân Trình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Trình có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Trình cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Trình sang thần số học
NHÂN TRÌNH
19
5852958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Trình

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵酲
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 酲 - trình (say)
Victoria 因酲
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 酲 - trình (say)
Cameron 人酲
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 酲 - trình (say)
Jackie 儿酲
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 酲 - trình (say)
Hudson 铟酲
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 酲 - trình (say)
Silas 氤酲
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 酲 - trình (say)
Malik 胭酲
  • 胭 - nhân bánh
  • 酲 - trình (say)
Jaylen 姻酲
  • 姻 - hôn nhân
  • 酲 - trình (say)
Quentin 銦酲
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 酲 - trình (say)
Maximus 洇酲
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 酲 - trình (say)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu