Từ điển tên

Tên Linh TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Trình.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Trình

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Trình

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Giao, Linh Ca, Linh Đơn, Linh Thụy, Linh Thủy, Linh Nữ, Linh Khẩn, Linh Nhị, Linh Huyền,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Trình, Mỹ Trình, Trình Trình, Lệ Trình, Thị Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Trình

Giới tính

Tên Linh Trình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Trình có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Trình cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Trình sang thần số học
LINH TRÌNH
99
3582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Trình

Tên tiếng Anh cho tên Linh Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷程
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 程 - hành trình; quy trình
Haylee 灵程
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 程 - hành trình; quy trình
Elinor 拎程
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 程 - hành trình; quy trình
Elouise 柃程
  • 柃 - cây linh thạt
  • 程 - hành trình; quy trình
Azalea 铃程
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 程 - hành trình; quy trình
Zella 苓程
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 程 - hành trình; quy trình
Delma 鲮程
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 程 - hành trình; quy trình
Fanny 𬌴程
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 程 - hành trình; quy trình
Ouida 笭程
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 程 - hành trình; quy trình
Cathrine 零程
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 程 - hành trình; quy trình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu