Từ điển tên

Tên Gia KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Kim

Theo nghĩa Hán - Việt "Gia" còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý ."Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái."Gia Kim"- Con là niềm tự hào của gia đình, khi có con thì gia đình trở nên giàu sang phú quý gia đình sung túc, cuộc sống dư đầy. Sửa bởi Từ điển tên

211 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Kim

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Gia Kim

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Gia Nhuệ, Gia Phụng, Gia Ý, Gia Yên, Gia Trân, Gia Quyên, Gia Tú, Gia Quỳnh,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kim, Thuyên Kim, Tuyết Kim, Như Kim, Huỳnh Kim, Ánh Kim, Bạch Kim, Anh Kim, Thanh Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Kim

Giới tính

Tên Gia Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Kim có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Kim cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Kim sang thần số học
GIA KIM
919
724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Kim

Tên tiếng Anh cho tên Gia Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽針
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Sheila 鎵金
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 金 - dap găm
Rosa 爷釒
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 釒 - kim khí, kim loại
Alma 茄今
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Lillie 椰今
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Viola 𬷬钅
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 钅 - kim khí, kim loại
Myrtle 爺今
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Velma 镓針
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Ramona 加釒
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 釒 - kim khí, kim loại
Janelle 嘉今
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu