Từ điển tên

Tên Gia TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Trang

Gia Trang là một cái tên đẹp với nhiều ý nghĩa tốt lành. "Gia" có nghĩa là gia đình, nhà cửa, dòng họ. "Trang" có nghĩa là trang nghiêm, đàng hoàng, chỉ người có vẻ ngoài đẹp đẽ, phẩm chất tốt. Tên Gia Trang mang trong mình mong ước về một cuộc sống gia đình hạnh phúc, ấm cúng, hòa thuận. Người mang tên Gia Trang thường được kỳ vọng là người có nhan sắc, phẩm chất tốt, luôn được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Trang

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Gia Trang

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Gia Nhuệ, Gia Phụng, Gia Ý, Gia Ni, Gia Hiên, Gia Yên, Gia Thi, Gia Thy,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Thái Trang, Thục Trang, Ái Trang, Thành Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Trang

Giới tính

Tên Gia Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Gia Trang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Gia Trang

Tên Gia Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Trang có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Trang cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Trang sang thần số học
GIA TRANG
911
72957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Trang

Tên tiếng Anh cho tên Gia Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽裝
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 裝 - quân trang, trang sức
Rosa 爷荘
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Lillie 椰妆
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Viola 𬷬裝
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Myrtle 爺荘
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Velma 镓裝
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Ramona 加荘
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Lula 鎵妆
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Mamie 珈桩
  • 珈 - gia (đồ trang sức của các bà ngày xưa)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Marisol 鎵榔
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 榔 - khoai lang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu