Ý nghĩa tên Giáng Ngân
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Giáng" nghĩa là sự ban cho, gieo từ trên xuống. "Giáng Ngân" là báu vật của cha mẹ, mong con luôn may mắn, giàu có, của cải như từ trên trời ban xuống không đói nghèo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giáng tên Ngân
Tên đệm Giáng
Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Giáng Ngân
Tên ghép với đệm Giáng
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giáng Ly, Giáng Cẩm, Giáng Như, Giáng Vân, Giáng Nguyên, Giáng Thư, Giáng Khoa, Giáng Sương, Giáng Hạ,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giao Ngân, Kha Ngân, Khá Ngân, Tuấn Ngân, Ỷ Ngân, Tích Ngân, Lể Ngân, Ngân Ngân, Ngàn Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giáng Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Ngân
Giới tính
Tên Giáng Ngân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giáng kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giáng Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáng Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Giáng Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giáng Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Ngân bao gồm:
- Đệm Giáng có 5 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Ngân có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giáng Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Ngân cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giáng Ngân trong thần số học
G | I | Á | N | G | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 1 | |||||||
7 | 5 | 7 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáng Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janie | 揀龈 |
|
Royal | 绛龈 |
|
Tallulah | 𩄐龈 |
|
Royalty | 降龈 |
|
Novaleigh | 絳龈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả