Từ điển tên

Tên Tố DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Dương

Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không màu mè. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Tố Dương" mang ý nghĩa mong muốn con thành công trong cuộc sống nhưng vẫn giữ được nét thanh cao mộc mạc và tươi sáng rạng ngời. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Dương

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tố Dương

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tố Khả, Tố Oai, Tố Phát, Tố Hướng, Tố Quân, Tố Thạch, Tố Lê, Tố Vinh, Tố Đình,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trúc Dương, Niên Dương, Cát Dương, Vạn Dương, Âu Dương, Kha Dương, Quảng Dương, Chính Dương, Đỗ Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Dương

Giới tính

Tên Tố Dương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Dương có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Dương cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Dương sang thần số học
T DƯƠNG
636
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Dương

Tên tiếng Anh cho tên Tố Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𠃓
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jeannie 素𠃓
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Pattie 訴𠃓
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Syble 诉𠃓
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Elna 做𠃓
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jeraldine 嗉𠃓
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Theola 𩘣𠃓
  • 𩘣 - giông tố
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Noma 溯𠃓
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Verlon 𩗃𠃓
  • 𩗃 - giông tố
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Corean 𬲃𠃓
  • 𬲃 - giông tố
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu