Ý nghĩa tên Tố Dương
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không màu mè. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Tố Dương" mang ý nghĩa mong muốn con thành công trong cuộc sống nhưng vẫn giữ được nét thanh cao mộc mạc và tươi sáng rạng ngời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Dương
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Các tên liên quan với Tố Dương
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tố Khả, Tố Oai, Tố Phát, Tố Hướng, Tố Quân, Tố Thạch, Tố Lê, Tố Vinh, Tố Đình,
Đệm ghép với tên Dương
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trúc Dương, Niên Dương, Cát Dương, Vạn Dương, Âu Dương, Kha Dương, Quảng Dương, Chính Dương, Đỗ Dương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Dương
Giới tính
Tên Tố Dương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tố Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Dương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Dương bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Dương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Dương có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Dương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Dương cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Dương trong thần số học
T | Ố | D | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Dương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作𠃓 |
|
Jeannie | 素𠃓 |
|
Pattie | 訴𠃓 |
|
Syble | 诉𠃓 |
|
Elna | 做𠃓 |
|
Jeraldine | 嗉𠃓 |
|
Theola | 𩘣𠃓 |
|
Noma | 溯𠃓 |
|
Verlon | 𩗃𠃓 |
|
Corean | 𬲃𠃓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả