Từ điển tên

Tên Hàm DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm Dương

Ý chỉ mong ước của bố mẹ về tương lai tươi sáng của con. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên Dương

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hàm Dương

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Lưu, Hàm Tâm, Hàm Uy, Hàm Uyển, Hàm An, Hàm Đại, Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Dương, Thụy Dương, Tố Dương, Trúc Dương, Niên Dương, Cát Dương, Vạn Dương, Âu Dương, Kha Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Dương

Giới tính

Tên Hàm Dương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Dương có tổng cộng 289 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Dương cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 289 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm Dương sang thần số học
HÀM DƯƠNG
136
84457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Dương

Tên tiếng Anh cho tên Hàm Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛𠃓
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Essence 圅𠃓
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Karley 鹹𠃓
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jasmyn 衔𠃓
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jessi 銜𠃓
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Leandra 函𠃓
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jayna 酣𠃓
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Melia 含𠃓
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kayle 𦛜𠃓
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kalee 頷𠃓
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu