Từ điển tên

Tên Hạ MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Mi

Hạ Mi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên Hạ Mi có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Hán: "Hạ" và "Mi". Chữ "Hạ" có nghĩa là mùa hè, tượng trưng cho sự ấm áp, tươi tắn và rực rỡ. Chữ "Mi" có nghĩa là lông mày, tượng trưng cho vẻ đẹp và sự thanh tú. Khi ghép lại, tên Hạ Mi mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng và tính cách ấm áp. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Mi

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hạ Mi

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ An, Hạ Chi, Hạ Duyên, Hạ Giang, Hạ Giao, Hạ Phương, Hạ Ly, Hạ Nguyên, Hạ Trâm,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Mi, Lệ Mi, Tường Mi, Diệu Mi, Quỳnh Mi, Tuyết Mi, Uyển Mi, Hồng Mi, Ái Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Mi

Giới tính

Tên Hạ Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Mi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Mi cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Mi sang thần số học
H MI
19
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Mi

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏𧃲
  • 夏 - hạ chí
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Faye 假𧃲
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Iona 廈𧃲
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 贺糜
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 贺鶥
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 贺镅
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Hettie 嗄𧃲
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Floy 厦𧃲
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Ivey 暇𧃲
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Lanie 贺楣
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu