Từ điển tên

Tên Hà MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Minh

"Hà" có nghĩa là sông. "Minh" theo tiếng Hán nghĩa là sáng sủa, thông minh. Những người mang tên này thường sẽ thông minh, hiền hoà. Sửa bởi Từ điển tên

199 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Minh

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Minh

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Ly, Hà Thương, Hà Ngân, Hà Mi,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Minh, Chi Minh, Diệu Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Ánh Minh, Thu Minh, Tuệ Minh, Nguyệt Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Minh Đang giảm dần

Tên Hà Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Minh phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.01%
2 Hòa Bình 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Bắc Giang 0.01%
5 Thái Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Minh

Giới tính

Tên Hà Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Minh có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Minh cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Minh sang thần số học
HÀ MINH
19
8458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Minh

Tên tiếng Anh cho tên Hà Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 遐明
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 明 - vui mừng
Kristine 荷明
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 明 - vui mừng
Sasha 霞明
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 明 - vui mừng
Elvira 蝦明
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 明 - vui mừng
Blanch 哬明
  • 哬 - hờ hững
  • 明 - vui mừng
Corene 虾明
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 明 - vui mừng
Clemmie 苛明
  • 苛 - hà khắc
  • 明 - vui mừng
Charlsie 瑕明
  • 瑕 - Hà (tên họ)
  • 明 - vui mừng
Exie 蝴明
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu