Từ điển tên

Tên Hà VươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Vương

Hà Vương là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Tên gọi này thể hiện sự mạnh mẽ, uy quyền và thông minh của người sở hữu."Hà" có nghĩa là sông, tượng trưng cho sự sống, sự sinh sôi nảy nở và sự kết nối. "Vương" có nghĩa là vua, biểu thị cho sự quyền lực, uy nghi và khả năng lãnh đạo. Kết hợp lại, Hà Vương mang ý nghĩa về một người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo và sở hữu trí tuệ vượt trội. Họ là những người có tầm nhìn xa rộng, có khả năng nhìn thấu bản chất sự việc và đưa ra những quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Vương

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Vương

Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hà Vương

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Khương, Hà Nghiêm, Hà Hương, Hà Gia, Hà Giao, Hà Thịnh, Hà Thông, Hà Ty, Hà Băng,

Đệm ghép với tên Vương

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chơn Vương, Cửu Vương, Giang Vương, Thảo Vương, Vi Vương, Hạ Vương, Quyền Vương, Ngô Vương, Danh Vương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Vương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Vương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Vương

Giới tính

Tên Hà Vương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Vương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Vương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Vương có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Vương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Vương là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Vương cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Vương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Vương sang thần số học
HÀ VƯƠNG
136
8457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hà Vương

Tên tiếng Anh cho tên Hà Vương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷𥿁
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Donnie 蚵𥿁
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Adrianna 遐𥿁
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Sasha 霞𥿁
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Oakley 何𥿁
  • 何 - hà hơi
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Elvira 蝦𥿁
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Aniya 河𥿁
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Berta 呵𥿁
  • 呵 - hà hơi
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Blanch 哬𥿁
  • 哬 - hờ hững
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Corene 虾𥿁
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Vương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Vương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Vương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Vương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu