Từ điển tên

Tên Hải ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Vi

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát. Hải Vi là một cô bé nhỏ nhắn đáng yêu và năng động nhưng biết quan tâm, giúp đỡ và mang lại tiếng cười cho mọi người xung quanh. Người viết Huỳnh Diệp Hải Vi

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Vi

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hải Vi

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Liên, Hải Mi, Hải Miên, Hải Mỹ, Hải Thụy, Hải Huyền, Hải Nghi, Hải Phượng, Hải Hằng,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Hạnh Vi, Uyên Vi, Hoài Vi, Kim Vi, Trà Vi, Ánh Vi, Thùy Vi, Huyền Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hải Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Vi

Giới tính

Tên Hải Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Vi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Vi cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Vi sang thần số học
HI VI
199
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Vi

Tên tiếng Anh cho tên Hải Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海韋
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Julissa 醢帏
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 醢闱
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Jonnie 醢薇
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Kaleah 醢為
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 醢違
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 違 - vi phạm
Kalea 醢幃
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 幃 - vi (màn quây giường)
Lexis 醢闈
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 闈 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Khalia 醢葦
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 葦 - vi (tên một loại cỏ)
Khushi 醢违
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 违 - vi phạm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu