Ý nghĩa tên Hàn Quốc
Tên Hàn Quốc có ý nghĩa sâu sắc, thường tượng trưng cho các phẩm chất hoặc hy vọng tích cực. Tên thường bao gồm hai ký tự Hán, mỗi ký tự mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên có thể phản ánh mong muốn của cha mẹ đối với con cái, chẳng hạn như sức khỏe tốt, hạnh phúc hoặc thành công. Ngoài ra, tên Hàn Quốc còn có thể được đặt theo các mùa, địa điểm hoặc các sự kiện trong cuộc sống của một người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàn tên Quốc
Tên đệm Hàn
Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Hàn Quốc
Tên ghép với đệm Hàn
Có tổng số 28 tên ghép với đệm Hàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hàn Tín, Hàn Phong, Hàn Vũ, Hàn Sơn, Hàn Lâm,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Quốc, Chánh Quốc, Khắc Quốc, Kiên Quốc, Kiều Quốc, Phước Quốc, Trần Quốc, Dũng Quốc, Vinh Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàn Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàn Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàn Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàn Quốc
Giới tính
Tên Hàn Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàn Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàn kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàn và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàn Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàn Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàn Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Hàn Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàn Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàn Quốc bao gồm:
- Đệm Hàn có 9 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàn Quốc có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàn Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàn là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàn Quốc cần xác định rõ ràng đệm Hàn và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàn Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàn Quốc trong thần số học
H | À | N | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||
8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.