Từ điển tên

Tên Hằng GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Giang

Hằng: Có nghĩa là vĩnh hằng, trường tồn, bền bỉ và lâu dài.- Giang: Có nghĩa là con sông lớn, tượng trưng cho sự rộng lớn, mênh mông, chảy mãi không ngừng. Kết hợp lại, tên Hằng Giang mang ý nghĩa chỉ một người có tính cách kiên định, vững vàng, bền bỉ, có sức mạnh nội tâm lớn, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Họ sở hữu trí tuệ thông minh, luôn sẵn sàng học hỏi và khám phá những điều mới mẻ. Кроме того, họ có tấm lòng nhân hậu, luôn quan tâm giúp đỡ người khác, được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Giang

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hằng Giang

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng An, Hằng Anh, Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Linh, Hằng Phương, Hằng Ni, Hằng Nga,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Hạ Giang, La Giang, Như Giang, Bích Giang, Thảo Giang, Lâm Giang, Mỹ Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Giang

Giới tính

Tên Hằng Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Giang có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Giang cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Giang sang thần số học
HNG GIANG
191
857757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Giang

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 𫰟江
  • 𫰟 - hằng nga
  • 江 - lăng nhăng
Libby 恒陽
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Evelynn 恒𥬮
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𥬮 - cây giang
Maurine 桁𥬮
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 𥬮 - cây giang
Reta 𫰟𤭛
  • 𫰟 - hằng nga
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Mazie 𫰟𥬮
  • 𫰟 - hằng nga
  • 𥬮 - cây giang
Lovie 恆𥬮
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𥬮 - cây giang
Nena 𫰟㧏
  • 𫰟 - hằng nga
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Lera 姮𥬮
  • 姮 - hằng nga
  • 𥬮 - cây giang
Ruthey 𫰟扛
  • 𫰟 - hằng nga
  • 扛 - căng dây; căng sữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu