Từ điển tên

Tên Hạnh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Chi

"Hạnh" trong Công-Dung-Ngôn-Hạnh, là một trong bốn điểm tốt của người phụ nữ thời xưa ý chỉ tính nết tốt. Dùng "Hạnh" làm chữ lót cho tên "Chi" ngụ ý con là người con gái dòng dõi danh giá, có phẩm hạnh, nền nếp tốt đẹp. Đây là một người với tấm lòng nhân ái luôn nuôi dưỡng những suy nghĩ tốt đẹp và theo lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên

320 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Chi

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hạnh Chi

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Nhân, Hạnh Tiên, Hạnh Thảo, Hạnh Linh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Cẩm Chi, Vân Chi, Thanh Chi, Diễm Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Chi

Giới tính

Tên Hạnh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Chi cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Chi sang thần số học
HNH CHI
19
85838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸脂
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 行支
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 支 - chi ly
Amaya 行之
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 行枝
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Nan 倖胝
  • 倖 - xem hãnh
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Jeane 行卮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 行巵
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 行胝
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 行脂
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 行吱
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 吱 - chế giễu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu