Ý nghĩa tên Hạnh Chi
"Hạnh" trong Công-Dung-Ngôn-Hạnh, là một trong bốn điểm tốt của người phụ nữ thời xưa ý chỉ tính nết tốt. Dùng "Hạnh" làm chữ lót cho tên "Chi" ngụ ý con là người con gái dòng dõi danh giá, có phẩm hạnh, nền nếp tốt đẹp. Đây là một người với tấm lòng nhân ái luôn nuôi dưỡng những suy nghĩ tốt đẹp và theo lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Chi
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Hạnh Chi
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Nhân, Hạnh Tiên, Hạnh Thảo, Hạnh Linh,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Cẩm Chi, Vân Chi, Thanh Chi, Diễm Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Chi
Giới tính
Tên Hạnh Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Hạnh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Chi bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Chi cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Chi trong thần số học
H | Ạ | N | H | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
8 | 5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 幸脂 |
|
Mya | 行支 |
|
Amaya | 行之 |
|
Christa | 行枝 |
|
Nan | 倖胝 |
|
Jeane | 行卮 |
|
Marry | 行巵 |
|
Missie | 行胝 |
|
Odean | 行脂 |
|
Lelar | 行吱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả