Từ điển tên

Tên Hạnh DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Dương

Hạnh Dương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những mong ước tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái. Trong đó: "Hạnh" mang ý nghĩa là hạnh phúc, may mắn, tốt lành. "Dương" là mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, sức sống và sự phát triển. Ghép lại, Hạnh Dương mang ý nghĩa là con người may mắn, hạnh phúc, luôn tỏa sáng và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Dương

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hạnh Dương

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Thi, Hạnh Trà, Hạnh Thúy, Hạnh Trâm, Hạnh Thủy, Hạnh San,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Dương, Hoa Dương, Băng Dương, Tuyết Dương, Cẩm Dương, Huyền Dương, Thủy Dương, Linh Dương, Bích Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Dương

Giới tính

Tên Hạnh Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Dương có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Dương cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Dương sang thần số học
HNH DƯƠNG
136
858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Dương

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𠃓
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Annette 行扬
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Aliyah 行昜
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 行陽
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Theodora 行徉
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 行煬
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Nan 倖𠃓
  • 倖 - xem hãnh
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Albertha 荇昜
  • 荇 - củ hành
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carleen 行洋
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 洋 - đại dương
Cleopatra 行炀
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 炀 - dương (chảy lỏng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu