Từ điển tên

Tên Thiên TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Trâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Trâm.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Trâm

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Trâm

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Trân, Thiên Giang, Thiên Nhiên, Thiên Duyên,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạnh Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Thục Trâm, Xuân Trâm, Diễm Trâm, Linh Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trâm

Giới tính

Tên Thiên Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trâm có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Trâm sang thần số học
THIÊN TRÂM
951
285294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𣠱
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𣠱 - cây trâm
Irma 仟𣠱
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𣠱 - cây trâm
Erma 篇𣠱
  • 篇 - thiên sách
  • 𣠱 - cây trâm
Henrietta 羶𣠱
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𣠱 - cây trâm
May 遷𣠱
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𣠱 - cây trâm
Ina 韆𣠱
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𣠱 - cây trâm
Iva 膻𣠱
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𣠱 - cây trâm
Rosetta 𩵞𣠱
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𩵞針
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Hailee 天𣠱
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu