Từ điển tên

Tên Thục TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Trâm

Thục Trâm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách và phẩm chất tốt đẹp. Tên này được ghép từ hai từ "Thục" và "Trâm", mỗi từ đều mang một ý nghĩa riêng biệt. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Trâm

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Trâm

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Loan, Thục Mai, Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Phương, Thục Trang, Thục Nữ, Thục Khuê, Thục Khanh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạnh Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Xuân Trâm, Diễm Trâm, Linh Trâm, Lệ Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Trâm

Giới tính

Tên Thục Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Trâm có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Trâm sang thần số học
THC TRÂM
31
283294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Thục Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎𣠱
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 𣠱 - cây trâm
Goldie 贖𣠱
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 赎針
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Ester 蜀𣠱
  • 蜀 - nước Thục
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 赎橬
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 赎针
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 熟𣠱
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 赎簮
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 簮 - cài trâm
Synthia 赎鍼
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 赎簪
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu