Từ điển tên

Tên Hiền ĐệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Đệ

Hiền Đệ là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất cao đẹp của một người. Tên Hiền Đệ thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ trở thành những người hiền lành, đệ tử, luôn biết kính trên nhường dưới, sống có đạo đức và luôn giúp đỡ mọi người xung quanh. Theo nghĩa Hán Việt, "Hiền" có nghĩa là hiền lành, lương thiện, nhân từ. "Đệ" có nghĩa là người em út, người nhỏ tuổi nhất trong gia đình. Khi ghép hai chữ "Hiền" và "Đệ" lại với nhau, cái tên Hiền Đệ càng mang ý nghĩa sâu sắc hơn, thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn con mình trở thành người hiền lành, tốt bụng, luôn biết kính trên nhường dưới và là một người em, một người con ngoan ngoãn, biết vâng lời. Những người tên Hiền Đệ thường có tính cách hiền lành, điềm đạm, luôn biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người sống có đạo đức, luôn cư xử lễ phép, kính trên nhường dưới. Trong công việc, họ luôn chăm chỉ, nỗ lực và không ngại khó khăn, vất vả. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Đệ

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đệ

"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Đệ

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiền Duy, Hiền Phát, Hiền Ngoan, Hiền Tuấn, Hiền Long, Hiền Dương, Hiền Đức, Hiền Nhân,

Đệm ghép với tên Đệ

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Đệ, Thành Đệ, Như Đệ, Bo Đệ, Trương Đệ, Công Đệ, Trung Đệ, Xuân Đệ, Trọng Đệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Đệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Đệ

Giới tính

Tên Hiền Đệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Đệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Đệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Đệ có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Đệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Đệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Đệ cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Đệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Đệ sang thần số học
HIN Đ
955
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Đệ

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Đệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaidan 贤娣
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 娣 - đệ (em gái chồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Đệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Đệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Đệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu