Ý nghĩa tên Hiền Đệ
Hiền Đệ là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất cao đẹp của một người. Tên Hiền Đệ thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ trở thành những người hiền lành, đệ tử, luôn biết kính trên nhường dưới, sống có đạo đức và luôn giúp đỡ mọi người xung quanh. Theo nghĩa Hán Việt, "Hiền" có nghĩa là hiền lành, lương thiện, nhân từ. "Đệ" có nghĩa là người em út, người nhỏ tuổi nhất trong gia đình. Khi ghép hai chữ "Hiền" và "Đệ" lại với nhau, cái tên Hiền Đệ càng mang ý nghĩa sâu sắc hơn, thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn con mình trở thành người hiền lành, tốt bụng, luôn biết kính trên nhường dưới và là một người em, một người con ngoan ngoãn, biết vâng lời. Những người tên Hiền Đệ thường có tính cách hiền lành, điềm đạm, luôn biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người sống có đạo đức, luôn cư xử lễ phép, kính trên nhường dưới. Trong công việc, họ luôn chăm chỉ, nỗ lực và không ngại khó khăn, vất vả. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Đệ
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Đệ
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.
Các tên liên quan với Hiền Đệ
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiền Duy, Hiền Phát, Hiền Ngoan, Hiền Tuấn, Hiền Long, Hiền Dương, Hiền Đức, Hiền Nhân,
Đệm ghép với tên Đệ
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Đệ, Thành Đệ, Như Đệ, Bo Đệ, Trương Đệ, Công Đệ, Trung Đệ, Xuân Đệ, Trọng Đệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Đệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Đệ
Giới tính
Tên Hiền Đệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ệ
-
Tên Hiền Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Đệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Đệ bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Đệ có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Đệ có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Đệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Đệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Đệ cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Đệ trong thần số học
H | I | Ề | N | Đ | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 5 | ||||
8 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Đệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jaidan | 贤娣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả