Từ điển tên

Tên Hiển MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiển Minh

"Hiển" là giàu có, vinh hiển, tương lai sáng lạng. "Minh" là thông minh, sáng suốt hay còn hiểu là ánh sáng. "Hiển Minh" mang ý nghĩa tương lai con sẽ vinh hiển, sáng lạng đầy đủ, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

244 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiển tên Minh

Tên đệm Hiển

Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Đệm "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiển Minh

Tên ghép với đệm Hiển

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Hiển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiển Khuê, Hiển Toàn, Hiển Trí, Hiển Trường, Hiển Thông, Hiển Đạt, Hiển Vinh, Hiển Long,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Danh Minh, Phát Minh, Chính Minh, Mạnh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiển Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiển Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiển Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiển Minh

Giới tính

Tên Hiển Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiển Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiển kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiển và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiển Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiển Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiển Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiển Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiển Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiển Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiển Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiển Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiển là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiển Minh cần xác định rõ ràng đệm Hiển và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiển Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiển Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiển Minh sang thần số học
HIN MINH
959
85458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiển Minh

Tên tiếng Anh cho tên Hiển Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 顯鳴
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 顯𨠲
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 顯铭
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 顯溟
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 顯酩
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 顯茗
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 顯暝
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 顯冥
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 顯鸣
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 顯銘
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiển Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiển Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiển Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiển Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu