Từ điển tên

Tên Học SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Học Sinh

"Học Sinh" là từ dùng chung chỉ học trò, ngụ ý người có tri thức hiểu biết. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Học tên Sinh

Tên đệm Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Học Sinh

Tên ghép với đệm Học

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Học Vĩ, Học Thuật, Học Lãm, Học Anh, Học Thức, Học Đức, Học Vị, Học Hải, Học Tiến,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Sinh, Bích Sinh, Thùy Sinh, Giang Sinh, Quý Sinh, Song Sinh, Ngân Sinh, Thơ Sinh, Anh Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Học Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Sinh

Giới tính

Tên Học Sinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Học kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Học Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Học Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Học Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Học Sinh

Tên Học Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Học Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Học Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Sinh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Học Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Sinh cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Học Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Học Sinh sang thần số học
HC SINH
69
83158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Học Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Học Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Giana 学𥑥
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Tanesha 學𥑥
  • 學 - dòng họ, họ hàng; họ tên
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Tonisha 斈𥑥
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Học Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Học Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Học Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Học Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu