Ý nghĩa tên Học Sinh
"Học Sinh" là từ dùng chung chỉ học trò, ngụ ý người có tri thức hiểu biết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Học tên Sinh
Tên đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Tên chính Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Học Sinh
Tên ghép với đệm Học
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Học Vĩ, Học Thuật, Học Lãm, Học Anh, Học Thức, Học Đức, Học Vị, Học Hải, Học Tiến,
Đệm ghép với tên Sinh
Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tài Sinh, Bích Sinh, Thùy Sinh, Giang Sinh, Quý Sinh, Song Sinh, Ngân Sinh, Thơ Sinh, Anh Sinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Sinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Học Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Sinh
Giới tính
Tên Học Sinh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Học kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Học Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Học Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Học Sinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Học Sinh
- Danh từ: người học ở bậc phổ thông
- học sinh tiểu học
- thời học sinh
- Đồng nghĩa: học trò
Tên Học Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Học Sinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Học Sinh bao gồm:
- Đệm Học có 3 cách viết.
- Tên Sinh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Sinh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Học Sinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Sinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Sinh cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Học Sinh trong thần số học
H | Ọ | C | S | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Học Sinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Giana | 学𥑥 |
|
Tanesha | 學𥑥 |
|
Tonisha | 斈𥑥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Học Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả